TẤM CHẮN LIỆU CAO SU NILOS

 

Đặc điểm:

  • Được làm từ cao su mềm, bền, chống mài mòn, gấp 3 lần cao su thường là 1 loại cao su đa mục đích sử dụng.

Ưu điểm :

  • Với thiết kế đặc biệt, giữ liệu tải chạy trên băng một cách hiệu quả,. đồng thời ngăn cản sự rò rỉ bụi, chi phí bảo trì thấp

Thông số kỹ thuật :

  • Khổ rộng 100mm, độ dày 16mm hoặc 19 mm, có thể lựa chọn tùy thuộc kích thước của băng tải.

Ứng dụng :

  • Dùng cho các vị trí cần che chắn liệu rơi vãi trên băng tải

 

 

Băng tải bố EP

 

- Xuất xứ:

  + NILOS - Đức

  + Trung Quốc

- Thông số kỹ thuật: Băng tải ký hiệu EP

- Bố vải chịu lực bằng sợi dọc Polyester và sợi ngang là sợi Nylon

- Tính năng :

  • Thích hợp dùng cho chuyền tải những vật liệu có tính mật độ tách rời cao,
  • lực xung kích lớn, mài mòn nhiều, đặc biệt thích hợp với môi trường làm việc yêu cầu có tính ổn định đối với kích thước băng tải.

- Đặc tính kỹ thuật:

  • Có tính chống co giãn cao do được cấu thành bởi các lớp vải sợi tổng hợp te - ri - len, với sợi dọc và sợi ngang,
  • Có tỷ lệ co giãn theo chiều dọc thấp, tính năng tạo máng ưu việt theo chiều ngang, chịu nước tốt, cường độ trạng thái ướt không giảm, không bị mốc, lượng khuôn ban đầu của este cao, hệ số an toàn có thể lựa chọn tương đối thấp, thích hợp để chuyền tải những vật liệu tải trọng với khoảng cách trung bình, dài, tốc độ cao.

Băng tải bố NN

 

- Xuất xứ:

  + NILOS - Đức

  + Trung Quốc

- Thông số kỹ thuật: Băng tải ký hiệu NN

- Bố vải chịu lực bằng sợi dọc/ngang đều là sợi Nylon

- Đặc tính kỹ thuật :

  • Băng tải NN có đặc tính mềm dẻo, dai và hiện được coi là loại bố chịu lực phổ thông và có nhiều ưu điểm vượt trôi.
  • Thời gian đầu do công nghệ xử lý còn chưa cao nên Băng tải bố NN thường có nhược điểm độ dãn dư rất lớn. ngày nay công nghệ sản xuất cốt bố Băng tải có nhiều cải tiến vượt bậc nên nhược điểm này không còn.
  • Tỷ lệ băng tải bố NN chiếm từ 60-70% trên thị trường hiện nay do tính kinh tế và nhẹ của nó

- Các đặc điểm của bố NN (bố Nilon):

  • Cường lực chịu tải lớn: Bố NN có thể chịu tải gấp 5 lần so với sợi Cotton
  • Chịu lực va đập lớn: Sợi Nylon là loại sợi tổng hợp chịu lực va đập rất tốt nên các tác động ngoại lực hầu như không ảnh hưởng tới chất lượng bố chịu lực và tính ưu việt mềm dẻo cũng là 1 ưu điểm vượt trội của băng tải loại này
  • Chịu axit, chịu nước và một số loại hóa chất khác
  • Chống được lão hóa do gâp khúc uốn lượn nhiều trong sử dụng & thích ứng với các rulô có đường kinh nhỏ tốt hơn các lợi bố chịu lực khác.
  • Tăng cường sự bám dính giữa sợi và cao su đồng thời giảm thiểu việc tách tầng giữa các lớp bố
  • Rất bền nếu phải hoạt động trong môi trường nhiệt độ thấp
  • Độ dai cực lớn, nhẹ và làm tăng lên sức kéo của Môtơ dẫn đến giảm tiêu thụ điện

Băng tải chịu dầu/hóa chất

- Xuất xứ:

  + NILOS - Đức

  + Trung Quốc

- Thông tin chi tiết:

  • Dùng để vận chuyển linh kiện và phụ tùng mà có thấm dầu máy, dầu nặng, than tẩm dầu ở các Nhà máy chế biến dầu ăn và các Nhà máy nhiệt điện, bã đậu, cá thịt và các vật liệu thấm dầu khác.
  • Có rất nhiều các loại vật liệu có chứa dầu và dung môi mà ảnh hưởng của chúng đến băng tải rất lớn.
  • Vì vầy khi đặt hàng Quý khách cần xác định rõ các yếu tố sau:
    - Loại dầu

+ Ước lượng số lượng dầu trên bề mặt băng tải hoặc dung lượng dầu

+ Băng tải có chịu nhiệt độ hay không.

+ Gửi cho chúng tôi mẫu băng tải đã sử dụng trước đây để tham khảo

Băng tải chịu nhiệt

 

- Xuất xứ:

  + Trung Quốc

- Thông số kỹ thuật: Băng tải chịu nhiệt độ từ 50 đến 300 độ

- Cách dùng:

  • Nếu như nhiệt độ của vật liệu vượt quá 60 độ, nếu như sử dụng loại băng tải phổ thông sẽ bị ảnh hưởng, tuổi thọ khi sử dụng sẽ bị rút ngắn. Vì vậy nên dùng băng tải chịu nhiệt trước.
  • Loại sản phẩm này thích hợp khi dùng cho các ngành như: xi măng, luyện kim, gang thép.....

- Đặc điểm:

  • Tính năng chịu nhiệt sản phẩm tốt, tuổi thọ sử dụng dài.
  • Tính dán kết lớp giữa tốt, rất khó xảy ra hiện tượng phân lớp.
  • Chịu được sản phẩm ở nhiệt độ cao, có thể làm việc trong thời gian dài dưới điều kiện nhiệt độ cao, tuổi thọ sử dụng là cao hơn nhiều so với sử dụng băng tải chịu nhiệt thông thường.

- Chủng loại:

  • Loại 1, loại 2, loại 3, loại chịu nhiệt độ cao.

CAO SU ÁP CÁP STG

 

ĐVT : 10kg/cuộn

Quy cách : B500 x dày 2mm x 10.000mm

Màu sắc : đen

Xuất xứ : Nilos/Đức

Tính chất : Không cháy, không gây độc hại cho người dùng

Bảo quản : 10-18 độ C

CAO SU CHÈN CÁP 2.5x7mm

 

Cao su chèn cáp/chèn khe

ĐVT : 1 hộp = 2kg

Quy cách : 2.5x7mm

Màu sắc : đen

Xuất xứ : Nilos/Đức

Tính chất : Không cháy, không gây độc hại cho người dùng

Bảo quản : 10-18 độ C

GẠT CHỔI

 

Đặc tính :

 - Tính đàn hồi cao

 - Chống ăn mòn cao

-  Chi phí bảo trì thấp

- Cài đặt, điều chỉnh và bảo trì nhanh chóng và dễ dàng

 Vị trí lắp đặt :

- Dễ dàng lắp đặt tại vị trí băng liệu bẩn, bám dính nhiều

- Hủy bỏ hiệu quả các chất bụi bẩn trên bề mặt băng

 

TẤM CHẮN LIỆU PU JIMWAY

 

Đặc điểm:

- Thiết kế bằng hai môi chắn

          + Lớp 1: ngăn chặn sự rơi vãi vật liệu

          + Lớp 2: chắn bụi

- Đúc bằng hỗn hợp nhựa chịu mòm PU và cao su tự nhiên SBR

Ưu điểm :

- Giữ liệu tải chạy trên băng một cách hiệu quả,

- Giữ áp lực tiếp xúc ổn định mặt băng,

- Ngăn cản sự rò rỉ bụi,

- Chi phí bảo trì thấp

Ứng dụng :

- Dùng cho các vị trí cần che chắn liệu rơi vãi trên băng tải

 

Băng tải cáp thép

  • Băng tải cáp thép là loại băng tải được thiết kế cho các đường chuyền dài, cường độ làm viêc cao 

  • Với cường lực lớn, tuổi thọ dài, độ kéo dãn nhỏ,khả năng tạo rãnh vượt trội và khả năng chống vặn xoắn cao, loại băng tải này phù hợp cho việc chuyển tải các vật liệu ở khoảng cách quá dài với trọng tải lớn và tốc độ cao

  • Xuất xứ : Nilos; Trung Quốc...

  • ỨNG DỤNG: Băng tải cáp thép được sử dụng trong vận chuyển vật liệu nặng ở trên cao từ khoảng cách vừa và dài. Thường sử dụng cho các nhà máy xi măng và các mỏ than

  • ĐẶC TÍNH:

    – Sức căng rất tốt: chịu được lực kéo tốt.

    – Độ giãn rất ít: băng tải chỉ bị giãn ra một ít khi vận chuyển

    – Đường kính của rulô: phải lớn hơn những loại băng tải khác, băng tải có một lớp bố cáp thép theo chiều dọc, để chịu tải. Do đó rulô có đường kính nhỏ được dùng với băng tải có sợi cáp nhỏ.

    – Độ kết dính giữa cao su và cáp thép: một lớp kẽm được mạ trên bề mặt thép tạo ra sự kết dính giữa cáp thép và băng tải. Do đó chịu được va đập mạnh mà không bị rời ra, vì vậy băng tải rất bền.

    – Thậm chí có sức căng, cáp thép vẫn được dữ nguyên và có cùng độ căng, vì thế băng tải được cân bằng khi chuyên động và không bị văng ra ngoài.

    – Thường kết cấu băng tải không có lớp bố ngang hoặc có thì lớp bố ngang bằng sợi Polyester nên dễ dàng tạo thành lòng máng, do đó băng tải có thể tải được nhiều vật liệu và vật liệu không bị văng ra ngoài.

    – Sợi lớp bố cáp thép đã được kiểm tra rất kỹ bằng máy trước khi đi vào sản xuất băng tải để phòng ngừa tai nạn xảy ra – Băng tải cáp thép được phân ra 3 loại như sau:

       + Băng tải cáp thép chỉ có lớp bố dọc làm bằng cáp thép

       + Băng tải cáp thép có sợi dọc là cáp thép và sợi ngang làm bằng sợi Polyester nên dễ dàng tạo thành lòng máng, do đó băng tải có thể tải được nhiều vật liệu và vật liệu không bị văng ra ngoài.

       + Băng tải cáp thép có sợi dọc bằng cáp thép sợi to, và sợi ngang cũng cáp thép nhưng sợi nhỏ để tránh việc bị xé băng theo chiều dọc.

    – Tất cả các sợi lớp bố cáp thép đều phải được kiểm tra rất kỹ bằng máy trước khi đưa vào sản xuất băng tải .

DẢI VÁ/MIẾNG VÁ CAO SU

 

      1. DẢI VÁ

ĐVT : 10m/cuộn

Quy cách :

      B100 x dày 2mmx10.000mm (không bố)    – H0102

      B100 x dày 3mmx10.000mm (có 1 lớp bố) – H0229-G

      B150 x dày 3mmx10.000mm (có 1 lớp bố) – H0230-G

      B250 x dày 3mmx10.000mm (có 1 lớp bố) – H0231-G

      B300 x dày 3mmx10.000mm (có 1 lớp bố) – H0232-G

Xuất xứ : Nilos/Đức

Tính chất : Dễ cháy, không gây độc hại cho người dùng

Bảo quản : 10-18 độ C

 

       2. MIẾNG VÁ 

ĐVT : Miếng

Quy cách:

      Miếng vá 135x160 – mã hàng  X111200

      Miếng vá 200x260 – mã hàng  X111400

      Miếng vá 270x260 – mã hàng  X111600

      Miếng vá 450x470 – mã hàng  X111800

Xuất xứ : Nilos/Đức

Tính chất : dễ cháy, không gây độc hại cho người dùng

Bảo quản : 10-18 độ C

KEO CHIT LUWIREP

 

Quy cách :

  • Vỏ hộp ống đôi 50 ml/400ml ,
  • bao gồm hai vòi ống trộn  

Đặc điểm :

  • Độ bám dính và mài mòn cao.
  • Sửa chữa vết rách trong thời gian ngắn ~40 phút.
  • Băng tải hoạt động lại bình thường sau sửa chữa.

Ứng dụng :

  • Sửa chữa lớp cao su mặt trên cho băng lõi thép và lõi vải
  • Phù hợp với mọi loại hệ thống làm sạch băng phổ biến
  • Phủ bề mặt cả kẹp cơ khí băng tải.
  • Thích hợp cả các vị trí thi công khó khăn.
  • Khóa mép của tấm cao su ốp

Ưu điểm :

  • Dụng cụ nhỏ gọn
  • Nhanh chóng và sạch sẽ
  • Thời gian thi công ngắn , Giảm thiểu thời gian dừng băng
  • Dễ xử lý kể cả với những người ít kinh nghiệm
  • Thích hợp cả khu vực khó thi công.
  • Vỏ hộp có thể đóng lại để sử dụng lần sau
  • Độ bám dính tốt đối với hầu hết mọi chất liệu
  • Độ cứng của lớp cao su đổ lên bề mặt đạt 60-65 shore A

 

ỨNG DỤNG CỦA SỨ CERAMIC

  • Công ty Cổ Phần Ngân Lợi là nhà phân phối các sản phẩm, dịch vụ chống va đập và mài mòn của hãng Kingcera tại Việt Nam

Ứng dụng của sứ Ceramic trong ngành công nghiệp:

- Phễu đổ liệu 

- Máng chute 

- Máng trượt bao 

- Buồng nghiền 

- Buồng phân ly 

- Buồng làm nguội 

- Máy tách than 

- Máy trộn 

- Cổ ống dẫn liệu 

- Trục/vỏ trục con lăn 

SP sửa chữa Băng tải và Cao su

 

STT

DEVCON - MATTIT

ĐVT

QUY CÁCH

HÌNH ẢNH

Đặc điểm/Ứng dụng  
 1

Matit Flexane 80 Liquid

 15800Bộ 

1 bộ = 1 lb = 454g

(1 thùng = 6 bộ)

Dùng để sản xuất các phụ tùng cao su với số lượng vừa và nhỏ hoặc chế tạo lại các phụ tùng cao su đã không còn sản xuất nữa.

Chế tạo các loại khuôn dẻo, có biên dạng gồ ghề và các loại đồ gá, tấm lót để không làm trầy xước vật gá.

Bọc dây điện và chi tiết điện tử để tránh bị va đập, rung động, co giãn. 

Matit Flexane 80 Liquid

15820Bộ

1 bộ = 1 lb = 454g

(1 thùng = 6 bộ)

Matit R-Flex Putty

 15565Bộ 

1 bộ = 1.5 lb = 680g

(1 thùng = 4 bộ)

Chuyên dùng để đắp sửa các rãnh xước, vết rách dọc và vá lỗ thủng trên băng tải.

Đắp phủ lên trên các kẹp băng kim loại để gạt băng tải không bị cọ xát vào kẹp. 

Dùng điền lấp khe hở của mối nối băng tải nguội, khe hở giữa 2 đầu cao su bọc pulley.

4

Nước rửa bề mặt kim loại Cleaner Blen 300 Devcon IBR600

19510

Hộp

473ml/hộp

 

GIÁ TRƯỢT GIẢM CHẤN

 

Xuất xứ :

- Jimway – Đài Loan

Tính năng:

- Hệ số ma sát thấp,

- Độ bền va đập cao,

- Giảm thiểu tác động của vật liệu tải lên băng tải trong đ/k chịu mòn, va đập.  

- Nó được đặt dưới máng liệu đổ từ trên cao.

Ưu điểm :

  • Cấu tạo từ lớp nhựa UHMW ngoài cùng, đến lớp cao su SBR và lõi nhôm trong cùng dễ dàng thay thế và lắp đặt.

Ứng dụng:

- Sử dụng trong khu vực chuyển tiếp liệu mà kích thước vật liệu tải lớn.

- Băng chạy trên giá trượt giảm chấn sẽ hạn chế tối đa tác động của vật liệu lên băng tải.

- Tăng tuổi thọ băng, giảm chi phí bảo trì.

GẠT SẠCH THỨ CẤP

Gạt SRT3T:

  • Đặc tính: Chịu va đập và mài mòn cao, Lưỡi gạt chia múi
  • Chất liệu lưỡi: Tungsten
  • Ưu điểm : Tuổi thọ băng tăng 150%, Giảm bảo trì ½, Giảm chi phí và thời gian dừng máy, an toàn
  • Ứng dụng: Phù hợp liệu tải là đá vôi, than

 Gạt SRTS :

  • Đặc tính: Mài mòn, Lưỡi gạt đơn khối
  • Chất liệu lưỡi: Tungsten
  • Ưu điểm : Tuổi thọ băng tăng 150%, Giảm bảo trì ½, Giảm chi phí và thời gian dừng máy, an toàn
  • Ứng dụng: phù hợp liệu bám dính, chịu mài mòn

 Gạt SBC2D:

  • Đặc tính: Chịu va đập và mài mòn cao, Lưỡi gạt chia múi
  • Chất liệu lưỡi: đầu lưỡi bằng Tungsten
  • Ưu điểm : Tuổi thọ băng tăng 150%, Giảm bảo trì ½, Giảm chi phí và thời gian dừng máy, an toàn
  • Ứng dụng: Dùng cho băng đảo chiều

 

GẠT SẠCH CHỮ V

 

Chất liệu:

  • Lưỡi bằng nhựa PU

Đặc tính :

  • Chịu mài mòn, lưỡi thay thế dễ dàng nhờ khớp ma sát
  • Làm sạch bên trong băng tải trở lại
  • Kết cấu được mạ kẽm nóng: bền

Ưu điểm :

  • Ngăn chặn thiệt hại băng tải và Rulo
  • Tăng tuổi thọ băng tải
  • Dễ dàng thay thế, lắp đặt
  • Dễ dàng thay đổi lưỡi
  • Làm sạch mặt dưới của băng ngay trước quả lô bị động
  • Gạt liệu rơi vãi, tránh kẹt vào quả lô gây thủng, rách băng tải
  • Lắp treo: thích nghi dễ dàng, giữ tiếp xúc ổn định với mặt băng tải nhờ trọng lượng bản thân của gạt V

 

GẠT SẠCH SƠ CẤP

 

 Gạt C1U: 

  • Đặc tính: Chịu va đập và mài mòn cao, Lưỡi gạt chia múi
  • Chất liệu lưỡi: PU, Nano, Ceramic
  • Ưu điểm : Tuổi thọ băng tăng 150%, Giảm bảo trì ½, Giảm chi phí và thời gian dừng máy, an toàn
  • Dễ dàng lắp đặt và thay thế
  • Ứng dụng: Phù hợp liệu tải là đá vôi, than

Gạt C1R: 

  • Đặc tính: Mài mòn, Lưỡi gạt nguyên khối
  • Chất liệu lưỡi: PU Nano, Ceramic
  • Ưu điểm : Tuổi thọ băng tăng 150%, Giảm bảo trì ½, Giảm chi phí và thời gian dừng máy, an toàn
  • Ứng dụng: Phù hợp liệu tải bám dính, bột mịn

Gạt PRTS:

  • Đặc tính: Chịu va đập và mài mòn cao, Lưỡi gạt chia múi
  • Chất liệu lưỡi: Tungsten
  • Ưu điểm : Tuổi thọ băng tăng 150%, Giảm bảo trì ½, Giảm chi phí và thời gian dừng máy, an toàn
  • Ứng dụng: Phù hợp liệu tải liệu đá vôi, sét có bám dính