Sản phẩm sửa chữa kim loại

SP sửa chữa kim loại kim loại

STT

DEVCON - MATTIT

ĐVT

QUY CÁCH

HÌNH ẢNH

Đặc điểm/Ứng dụng 

1

Matit Ceramic Repair Putty

 11700Bộ  

1 bộ = 3 lb = 1362g

(1 thùng = 6 bộ)

Chịu hóa chất rất tốt.

Chống ăn mòn, xói mòn và xâm thực. 

Là loại mát tít nhão mịn, không bị chảy xệ khi đắp.

2

Matit Plastic Steel Putty (A)

10110 Bộ  

1 bộ = 1 lb = 454g   

(1 thùng = 6 bộ)

 Điền lấp, phục hồi và dán kết dính các bề mặt kim loại.

Đắp và sửa chữa các vị trí mà các phương pháp hàn nhiệt không thể được áp dụng. 

Dán các loại gạch gốm vào bề mặt kim loại. Cho độ bám dính rất cao.

3

Matit Stainless Steel Putty (ST)

 10270 Bộ 

1 bộ = 1 lb = 454g

(1 thùng = 6 bộ)

Sửa chữa các chỗ nứt, lõm và gãy của máy móc hoặc các chi tiết bằng inox.

Sửa chữa phục hồi các thiết bị chế biến sữa.  

Sửa chữa bồn chứa bằng inox, đường ống inox và các khuôn làm nước đá

 4

Matit Brushable Ceramic

(lớp lót) (White)

 11770Bộ  

1 bộ = 2 lb = 908g

(1 thùng = 6 bộ)

  
 5

Matit Brushable Ceramic

(lớp lót) (Blue)

11765  Bộ 1 bộ = 2 lb = 908g  
 6

Matit Brushable Ceramic

(lớp lót) (Red)

 11760 Bộ

1 bộ = 2 lb = 908g 

(1 thùng = 6 bộ)

 
 Dùng để phục hồi thân các ổ đỡ và trục bị cào xướt.

Phục hồi các vành mòn, xi lanh thủy lực và van.

Sửa chữa thiết bị và phụ tùng, các loại có yêu cầu gia công hoàn thiện

Có khả năng chịu nén cao 15.200 PSI. Chịu nhiệt 1760C.

Chịu hóa chất và hầu hết axít, ba-zơ, dung môi và kiềm

7

Matit Devcon Plastic Steel 5 Min Putty (SF)

10240Bộ1 bộ = 1 lb = 454gPhục hồi kim loại bị mòn  

Đắp sửa các vật đúc.

Chế tạo các đồ gá đỡ kẹp và đồ gá lắp ráp.

Phục hồi bơm và thân van.

Sửa chữa phục hồi các vành bị mòn của ổ đỡ

8

Matit Titanium Putty

10760

Bộ

1 bộ = 1 lb = 454g

(1 thùng = 6 bộ)

Có khả năng chịu nén cao 15.200 PSI.

Chịu nhiệt độ đến 1760C.

Chịu được các loại hóa chất và hầu hết axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm

9

Matit Dfense Blok Surface Wetting Agent

11340

Bộ

1 bộ = 1 lb = 454g 

(1 hộp = 2 bộ)

 

10

Matit Wear Resitant Putty

(WR-2)

11410

Bộ

1 bộ = 1 lb = 454g

Phục hồi và bảo vệ các bề mặt kim loại áp vào nhau.

Bảo vệ kim loại không bị ăn mòn lưỡng kim.

Sửa chữa kim loại và bê tông.

11

Keo dán Devcon PW-1 (vàng) (ITW Nhật sản xuất)

14320

Bộ

 

 

 

12

Matit Bronze Putty (BR)

10260

Bộ

1 bộ = 1 lb = 454g

(1 thùng = 6 bộ)

Chịu được hầu hết các loại hóa chất và axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm.

Gia công hoàn thiện như bề mặt kim loại.

Kết dính với các kim loại gốc sắt và không sắt

13

Matit Aluminum Putty (F)

10610

Bộ

1 bộ = 1 lb = 454g

(1 thùng = 6 bộ)

Đắp lên các vật đúc bằng nhôm, chế tạo đồ gá kẹp, đồ gá đỡ và khuôn ép.

Điền lấp các khoảng trống, lỗ bọt của vật đúc.

Kết dính với nhôm, bê tông và nhiều kim loại khác

14

Matit Aluminum Liquid (F-2)

10710

Bộ

1 bộ = 1 lb = 454g

(1 thùng = 6 bộ)

 

Gia công hoàn thiện như bề mặt kim loại.

Là chất lỏng có độ sệt thấp nên tự cân phẳng bề mặt.

Dùng để đúc.

Độ co thấp.

15

Nước rửa bề mặt kim loại Cleaner Blen 300 Devcon IBR600

19510

Hộp

473ml/hộp

 

16

Matit Dfense Blok

11330

Thùng

1 thùng = 30 lb = 13.6kg

 

 

17

Matit Wear Guard Fine Load

11470

Thùng

1 thùng = 30 lb = 13.6kg

 Dùng đắp chống mòn cho các ứng dụng có cỡ hạt gây mòn dạng mịn như bụi.  

Đắp chống mòn cho bơm bùn, tháp xử lý khí, thiết bị sàng lọc và vít tải.

Chịu nhiệt độ làm việc liên tục ở 1480C.

Dùng bay đắp, tạo được bề mặt phẳng và trơn nhẵn. 

18

Matit Wear Guard High Temp

11483

Thùng

1 thùng = 24 lb = 10.9kg

Sản phẩm cho khả năng chống mòn tốt hơn 30% so với các loại hợp chất chống mòn trước đây. 

Chịu các chất axít, ba-zơ, muối và dung môi cực tốt.

Chịu nhiệt độ đến 2320C.

Bám dính rất tốt vào các bề mặt kim loại, gốm và bê tông.

Có thể đắp dày 19mm trên bề mặt đứng mà không bị chảy xệ.

19

Matit Wear Guard High Load

11490

Thùng

1 thùng = 30 lb = 13.6kg

 

Chịu được nhiều loại hóa chất.

Chịu nhiệt độ làm việc đến 1480C.

Không bị chảy xệ khi đắp trên các bề mặt đứng hoặc trên đầu.